PHÁP BẢO – THE DHARMA
Tam Tạng Kinh Điển (Tripitakas, Tipitaka, The three store houses—Three Buddhist Canon Baskets) gồm trọn vẹn giáo lý của Đức Phật, được viết bằng tiếng Pali trong trường phái Tiểu Thừa và tiếng Phạn trong trường phái Đại Thừa. The three store houses—Three Buddhist Canon Baskets—The three baskets (tripitaka) of Buddhist Teachings which contains the essence of the Buddha’s teaching —The Theravada canon written in Pali and the Mahayana canon written in Sanskrit.
Tam Tạng Kinh Điển Phật giáo bao gồm – The Tripitaka is organized into three sections: (1) Luật tạng – Vinaya (skt)—Precepts; (2) Kinh tạng – Sutra; (3) Luận tạng – Abhidharma or sastra (skt)—Abhidhamma Pitaka (p)—Commentaries.
DANH MỤC TAM TẠNG KINH ĐIỂN BẮC TRUYỀN
The list below is fully sutras titles of the Mahayana canon in Vietnamese, English and Chinese.
English titles shared by Guo Cheen on scribd
KINH TẠNG – SUTRA
- 01. Bộ A Hàm (kinh điển 1 – 151) | Āgama (1st – 151th Sutras) | 阿含部
- 02. Bộ Bản Duyên (0152 – 0219) | Jātaka (152nd – 219th Sutras) | 本緣部
- 03. Bộ Bát Nhã (0220 – 0261) | Prajñāpāramitā (220th-261st Sutras) | 般若部
- 04. Bộ Pháp Hoa (0262 – 0277) | Saddharma Puṇḍarīka (262nd–277th Sutras) | 法華部
- 05. Bộ Hoa Nghiêm (0278 – 0309) | Avataṃsaka (278th–309th Sutras) | 華嚴部
- 06. Bộ Bảo Tích (310 – 373) | Ratnakūṭa (310th–373rd Sutras) | 寶積部
- 07. Bộ Niết Bàn (374 – 396) | Parinirvāṇa (374th–396th Sutras) | 單譯經
- 08. Bộ Đại Tập (397 – 424) | Mahāsannipāta (397th–424th Sutras) | 大集部
- 09. Bộ Kinh Tập (425 – 847) | Collected Sūtras (425th–847th Sutras) | 集義論
- 10. Bộ Mật Giáo (848-1420) | Esoteric Teachings (848th–1240th Sutras) | 密教部
LUẬT TẠNG – VINAYA (PRECEPTS)
LUẬN TẠNG – ABHIDHARMA (SASTRA, ABHIDHAMMA PITAKA, COMMENTARIES)
- 12. Bộ Thích Kinh Luận (1505 – 1535) | Interpreting Sutras Shastra Division (1505th – 1518th sutras) | 釋經論部
- 13. Bộ Tỳ Đàm (1536 – 1563) | Abhidharma Division (1536th – 1563rd Sutras) | 毗曇部
- 14. Bộ Trung Quán (1564 – 1578) | Madhyamika Division (1564th -1578th sutras) | 中觀部類
- 15. Bộ Du Già (1579 – 1627) | Yogacari Division (1585th – 1627th Sutras) | 瑜伽部類
- 16. Bộ Luận Tập (1628 – 1692) | Shastra Accumulation Division (1628th – 1692nd Sutras) | (1628 – 1692)
- 17. Bộ Kinh Sớ (1693 – 1803) | Sutra Shastra Division (1693rd – 1803rd Sutras) | 經疏部
- 18. Bộ Luật Sớ (1804 – 1815) | Vinaya Shastra Division All (1804th – 1815th Sutras) | 律疏部
- 19. Bộ Luận Sớ (1816-1851) | Treatises Shastra Division (1816th-1851th sutras) | 論疏部
DANH MỤC TAM TẠNG KINH ĐIỂN NAM TRUYỀN
The list below is fully sutras titles of the Theravada canon in Vietnamese, English.
English titles based on the translations of: Maurice Walshe, Bhikkhu Nanamoli, Bhikkhu Bodhi,K.R. Norman, Bhk. Thanissaro,… translation and Thiện Phúc Vietnamese – English Buddhist Dictionary.
KINH TẠNG – SUTTA PITAKA
- Trường Bộ Kinh – The Long Discourses of the Buddha – Dìgha Nikàya
- Trung Bộ Kinh – The Middle Length Discourses of the Buddha – Majjhima Nikaya
- Tương Ưng Bộ Kinh – The Connected Discourses of the Buddha – Samyutta Nikàya
- Tăng Chi Bộ Kinh – The Numerical Discourses of the Buddha – Anguttara Nikàya
- Tiểu Bộ Kinh – Smaller Collection Discourses of the Buddha – Khuddaka Nikàya
LUẬT TẠNG – VINAYA PITAKA
- Coming soon
LUẬN TẠNG – ABHIDHARMA PITAKA
- Coming soon