Sanskrit Canon: 單譯經 | Parinirvāṇa | Bộ Niết Bàn | T.0374 – T.0396
- 0374,
Đại Bát Niết Bàn Kinh, 40 quyển, [ Bắc Lương Đàm Vô Sấm dịch ]
Mahaparinirvana Sutra
大般涅槃經[北涼 曇無讖譯
- 0375,
Đại Bát Niết Bàn Kinh, 36 quyển, [ Tống Tuệ Nghiêm Đẳng Y Nê Hoàn Kinh Gia Chi ]
Mahaparinirvana Sutra
大般涅槃經[宋 慧嚴等依泥洹經加之
- 0376,
Phật Thuyết Đại Bát Nê Hoàn Kinh, 6 quyển, [ Đông Tấn Pháp Hiển dịch ]
The Buddha Speaks of Mahaparinirvana Sutra
佛說大般泥洹經[東晉 法顯譯
- 0377,
Đại Bát Niết Bàn Kinh Hậu Phân, 2 quyển, [ Đường Nhược Na Bạt Đà La dịch ]
Later Divisions of the Mahaparinirvana Sutra
大般涅槃經後分[唐 若那跋陀羅譯
- 0378,
Phật Thuyết Phương Đẳng Bát Nê Hoàn Kinh, 2 quyển, [ Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch ]
The Buddha Speaks of Vaipulya Parinirvana Sutra
佛說方等般泥洹經[西晉 竺法護譯
- 0379,
Tứ Đồng Tử Tam Muội Kinh, 3 quyển, [ Tùy Xà Na Quật Đa dịch ]
The Four Youths’ Samadhi Sutra
四童子三昧經[隋 闍那崛多譯
- 0380,
Đại Bi Kinh, 5 quyển, [ Cao Na Liên Đề Da Xá dịch ]
Great Compassion Sutra
大悲經[高齊 那連提耶舍譯
- 0381,
Đẳng Tập Chúng Đức Tam Muội Kinh, 3 quyển, [ Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch ]
Leveled Accumulation of A Multitude of Virtues Samadhi Sutra
等集眾德三昧經[西晉 竺法護譯
- 0382,
Tập Nhất Thiết Phước Đức Tam Muội Kinh, 3 quyển, [ Diêu Tần Cưu Ma La Thập dịch ]
The Samadhi of Accumulating All Blessings and Virtues Sutra
集一切福德三昧經[姚秦 鳩摩羅什譯
- 0383,
Ma Ha Ma Da Kinh, 2 quyển, [ Tiêu Đàm Cảnh dịch ]
Mahāmāyā Sutra
摩訶摩耶經[
- 0384,
Bồ Tát Tòng Đâu thuật Thiên Hàng Thần Mẫu Thai Thuyết Quảng Phổ Kinh, 7 quyển, [ Diêu Tần Trúc Phật Niệm dịch ]
The Bodhisattva Descends into His Mother’s Womb from Tushita Heaven and SpeaksExpansively and Universally Sutra
蕭齊 曇景譯[菩薩從兜術天降神母胎說廣普經[姚秦 竺佛念譯
- 0385,
Trung Âm Kinh, 2 quyển, [ Diêu Tần Trúc Phật Niệm dịch ]
Mid-Skandha Sutra
中陰經[姚秦 竺佛念譯
- 0386,
Liên Hoa Diện Kinh, 2 quyển, [ Tùy Na Liên Đề Da Xá dịch ]
Lotus Face Sutra
蓮華面經[隋 那連提耶舍譯
- 0387,
Đại Phương Đẳng Vô Tưởng Kinh, 6 quyển, [ Bắc Lương Đàm Vô Sấm dịch ]
Great Vipulya No Thinking Sutra
大方等無想經[北涼 曇無讖譯
- 0388,
Đại Vân Vô Tưởng Kinh Quyển Đệ Cửu, 1 quyển, [ Diêu Tần Trúc Phật Niệm dịch ]
Great Clouds No Thinking Sutra Roll Number Nine
大雲無想經卷第九[姚秦 竺佛念譯
- 0389,
Phật Thùy Ban Niết Bàn Lược Thuyết Giáo Giới Kinh, 1 quyển, [ Diêu Tần Cưu Ma La Thập dịch ]
The Buddha at the Brink of Parinirvana and Speaks Briefly of Lessons and WarningsSutra
佛垂般涅槃略說教誡經[姚秦 鳩摩羅什譯
- 0390,
Phật Lâm Niết Bàn Kí Pháp Trụ Kinh, 1 quyển, [ Đường Huyền Trang dịch ]
The Buddha at the Edge of Nirvana Remembers the Dwelling of the Dharma Sutra
佛臨涅槃記法住經[唐 玄奘譯
- 0391,
Bát Nê Hoàn Hậu Quán Lạp Kinh, 1 quyển, [ Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch ]
Pouring Wax After Parinirvana Sutra
般泥洹後灌臘經[西晉 竺法護譯
- 0392,
Phật Diệt Độ Hậu Quán Liễm Táng Tống Kinh, 1 quyển, [ Thất dịch ]
Sealing the Coffin and Sent to Burial After the Extinction of the Buddha Sutra
佛滅度後棺斂葬送經[失譯
- 0393,
Ca Diếp Phó Phật Bàn Niết Bàn Kinh, 1 quyển, [ Đông Tấn Trúc Đàm Vô Lan dịch ]
Kasyapa Arrives for Buddha’s Parinirvana Sutra
迦葉赴佛般涅槃經[東晉 竺曇無蘭譯
- 0394,
Phật Nhập Niết Bàn Mật Tích Kim Cương Lực Sĩ Ai Luyến Kinh, 1 quyển, [ Thất dịch ]
The Buddha Enters Nirvana While Secret Imprints Vajra Power Knight Cries in SorrowSutra
佛入涅槃密跡金剛力士哀戀經[失譯
- 0395,
Phật Thuyết Đương Lai Biến Kinh, 1 quyển, [ Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch ]
The Buddha Speaks of Upcoming Transformations Sutra
佛說當來變經[西晉 竺法護譯
- 0396,
Phật Thuyết Pháp Diệt Tận Kinh, 1 quyển, [ Thất dịch ]
The Buddha Speaks of the Extinction of the Dharma Sutra
佛說法滅盡經[失譯
Nguyên Ngôn Đoàn Thoại tên thật là Đoàn Văn Thoại, SN 1986, Pháp danh là Nguyên Ngôn, bút danh là Thanh Tịnh Lưu Ly. Có duyên với Phật Pháp từ năm lớp 6 và hiện đang là Bác sĩ chẩn đoán hình ảnh. Xin nguyện sưu tầm và chia sẻ miễn phí những tài liệu chính thống về Phật Pháp tới tất cả những người hữu duyên