Sanskrit Canon: 華嚴部 | Avataṃsaka | Bộ Hoa Nghiêm | T.0278 – T.0309
- 0278,
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh, 60 quyển, [ Đông Tấn Phật Đà Bạt Đà La dịch ]
The Great Means Expansive Buddhas Flower Adornment Sutra
大方廣佛華嚴經[東晉 佛馱跋陀羅譯
- 0279,
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh, 80 quyển, [ Đường Thật Xoa Nan Đà dịch ]
The Great Means Expansive Buddhas Flower Adomment Sutra
大方廣佛華嚴經[唐 實叉難陀譯
- 0280,
Phật Thuyết Đâu Sa Kinh, 1 quyển, [ Hậu Hán Chi Lâu Ca Sấm dịch ]
The Buddha Speaks of Daśabhūmika Sutra
佛說兜沙經[後漢 支婁迦讖譯
- 0281,
Phật Thuyết Bồ Tát Bổn Nghiệp Kinh, 1 quyển, [ Ngô Chi Khiêm dịch ]
The Buddha Speaks of Bodhisattvas’ Past Karmas Sutra
佛說菩薩本業經[吳 支謙譯
- 0282,
Chư Bồ Tát Cầu Phật Bổn Nghiệp Kinh, 1 quyển, [ Tây Tấn Nhiếp Đạo Chân dịch ]
Past Karma of All Bodhisattvas Seeking Buddhahood Sutra
諸菩薩求佛本業經[西晉 聶道真譯
- 0283,
Bồ Tát Thập Trú Hành Đạo Phẩm, 1 quyển, [ Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch ]
The Ways of Conduct for Bodhisattvas of the Ten Abidings Chapter
菩薩十住行道品[西晉 竺法護譯
- 0284,
Phật Thuyết Bồ Tát Thập Trụ Kinh, 1 quyển, [ Đông Tấn Kì Đa Mật dịch ]
The Buddha Speaks of the Buddhas’ Ten Abidings Sutra
佛說菩薩十住經[東晉 祇多蜜譯
- 0285,
Tiệm Bị Nhất Thiết Trí Đức Kinh, 5 quyển, [ Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch ]
The Virtue of Gradually Preparing All Wisdom Sutra
漸備一切智德經[西晉 竺法護譯
- 0286,
Thập Trụ Kinh, 4 quyển, [ Diêu Tần Cưu Ma La Thập dịch ]
The Ten Abidings Sutra
十住經[姚秦 鳩摩羅什譯
- 0287,
Phật Thuyết Thập Địa Kinh, 9 quyển, [ Đường Thi La Đạt Ma dịch ]
The Buddha Speaks of the Ten Grounds Sutra
佛說十地經[唐 尸羅達摩譯
- 0288,
Đẳng Mục Bồ Tát Sở Vấn Tam Muội Kinh, 3 quyển, [ Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch ]
Samadhi Asked About by Leveled Eyes Bodhisattva Sutra
等目菩薩所問三昧經[西晉 竺法護譯
- 0289,
Hiển Vô Biên Phật Độ Công Đức Kinh, 1 quyển, [ Đường Huyền Trang dịch ]
The Merit of Manifesting Limitless Buddhalands Sutra
顯無邊佛土功德經[唐 玄奘譯
- 0290,
Phật Thuyết Giảo Lượng Nhất Thiết Phật Sát Công Đức Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
The Buddha Speaks of Comparing the Merits of all Buddhalands Sutra
佛說較量一切佛剎功德經[宋 法賢譯
- 0291,
Phật Thuyết Như Lai Hưng Hiển Kinh, 4 quyển, [ Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch ]
The Buddha Speaks of the Thriving and Manifesting of the Tathagathas Sutra
佛說如來興顯經[西晉 竺法護譯
- 0292,
Độ Thế Phẩm Kinh, 6 quyển, [ Tây Tấn Trúc Pháp Hộ dịch ]
The Chapter on Saving the World Sutra
度世品經[西晉 竺法護譯
- 0293,
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh, 40 quyển, [ Đường Bát Nhã dịch ]
The Great Means Expansive Buddhas Flower Adornment Sutra
大方廣佛華嚴經[唐 般若譯
- 0294,
Phật Thuyết La Ma Ca Kinh, 3 quyển, [ Tây Tần Thánh Kiên dịch ]
The Buddha Speaks of Dharma-Dhātuka Sutra
佛說羅摩伽經[西秦 聖堅譯
- 0295,
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Nhập Pháp Giới Phẩm, 1 quyển, [ Đường Địa Bà Ha La dịch ]
The Great Means Expansive Buddhas Flower Adornment Sutra, Entering the DharmaRealm Chapter
大方廣佛華嚴經入法界品[唐 地婆訶羅譯
- 0296,
Văn Thù Sư Lợi Phát Nguyện Kinh, 1 quyển, [ Đông Tấn Phật Đà Bạt Đà La dịch ]
Manjushuri Makes Vows Sutra
文殊師利發願經[東晉 佛陀跋陀羅譯
- 0297,
Phổ Hiền Bồ Tát Hành Nguyện Tán, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
Praise of Universal Worthy Bodhisattva’s Conducts and Vows
普賢菩薩行願讚[唐 不空譯
- 0298,
Đại Phương Quảng Phổ Hiền Sở Thuyết Kinh, 1 quyển, [ Đường Thật Xoa Nan Đà dịch ]
Great Means Expansive Spoken by Universal Worthy Sutra
大方廣普賢所說經[唐 實叉難陀譯
- 0299,
Đại Phương Quảng Tổng Trì Bảo Quang Minh Kinh, 5 quyển, [ Tống Pháp Thiên dịch ]
Jeweled Light of the Great Means Expansive United Holding Sutra
大方廣總持寶光明經[宋 法天譯
- 0300,
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Bất Tư Nghị Phật Cảnh Giới Phân, 1 quyển, [ Đường Đề Vân Bát Nhã dịch ]
The Great Means Expansive Buddhas Flower Adornment Sutra, Divisions of Inconceivable Buddha States
大方廣佛華嚴經不思議佛境界分[唐 提雲般若譯
- 0301,
Đại Phương Quảng Như Lai Bất Tư Nghị Cảnh Giới Kinh, 1 quyển, [ Đường Thật Xoa Nan Đà dịch ]
The Great Means Expansive Tathagathas’ Inconceivable States Sutra
大方廣如來不思議境界經[唐 實叉難陀譯
- 0302,
Độ Chư Phật Cảnh Giới Trí Quang Nghiêm Kinh, 1 quyển, [ Thất dịch ]
Bright and Adorned States of Wisdom that Saves All Buddhas Sutra
度諸佛境界智光嚴經[失譯
- 0303,
Phật Hoa Nghiêm Nhập Như Lai Đức Trí Bất Tư Nghị Cảnh Giới Kinh, 2 quyển, [ Tùy Xà Na Quật Đa dịch ]
The Inconceivable States of the Buddhas’ Flower Adornment Entering the Tathagathas’Virtues and Wisdom Sutra
佛華嚴入如來德智不思議境界經[隋 闍那崛多譯
- 0304,
Đại Phương Quảng Nhập Như Lai Trí Đức Bất Tư Nghị Kinh, 1 quyển, [ Đường Thật Xoa Nan Đà dịch ]
Great Means Expansive Entering Tathagatha’s Inconceivable Wisdom and Virtues Sutra
大方廣入如來智德不思議經[唐 實叉難陀譯
- 0305,
Tín Lực Nhập Ấn Pháp Môn Kinh, 5 quyển, [ Nguyên Ngụy Đàm Ma Lưu Chi dịch ]
The Power of Faith Enters the Dharma Door of Seals Sutra
信力入印法門經[元魏 曇摩流支譯
- 0306,
Đại Phương Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh Tu Từ Phân, 1 quyển, [ Đường Đề Vân Bát Nhã đẳng dịch ]
The Great Means Expansive Buddhas Flower Adornment Sutra Division on CultivatingKindness
大方廣佛花嚴經修慈分[唐 提雲般若等譯
- 0307,
Phật Thuyết Trang Nghiêm Bồ Đề Tâm Kinh, 1 quyển, [ Diêu Tần Cưu Ma La Thập dịch ]
The Buddha Speaks of the Adorned Bodhi Resolve Sutra
佛說莊嚴菩提心經[姚秦 鳩摩羅什譯
- 0308,
Phật Thuyết Đại Phương Quảng Bồ Tát Thập Địa Kinh, 1 quyển, [ Nguyên Ngụy Cát Ca Dạ dịch ]
The Buddha Speaks of the Great Means Expansive Bodhisattvas Ten Grounds Sutra
佛說大方廣菩薩十地經[元魏 吉迦夜譯
- 0309,
Tối Thắng Vấn Bồ Tát Thập Trú Trừ Cấu Đoạn Kết Kinh, 10 quyển, [ Diêu Tần Trúc Phật Niệm dịch ]
The Buddha Speaks of the Great Means Expansive Bodhisattvas Ten Grounds Sutra
最勝問菩薩十住除垢斷結經[姚秦 竺佛念譯
Nguyên Ngôn Đoàn Thoại tên thật là Đoàn Văn Thoại, SN 1986, Pháp danh là Nguyên Ngôn, bút danh là Thanh Tịnh Lưu Ly. Có duyên với Phật Pháp từ năm lớp 6 và hiện đang là Bác sĩ chẩn đoán hình ảnh. Xin nguyện sưu tầm và chia sẻ miễn phí những tài liệu chính thống về Phật Pháp tới tất cả những người hữu duyên