Sanskrit Canon: 論集部 | Shastra Accumulation Division | Bộ Luận Tập | T.1628 – T.1692
- 1628,
Nhân Minh Chánh Lý Môn Luận Bổn, 1 quyển, [ Đại Vực Bồ Tát tạo Đường Huyền Trang dịch ]
The Shastra Book of Causes Clarifying the Proper Noumenon Door
因明正理門論本[大域龍菩薩造 唐 玄奘譯
- 1629,
Nhân Minh Chánh Lý Môn Luận, 1 quyển, [ Đại Vực Bồ Tát tạo Đường Nghĩa Tịnh dịch ]
The Shastra of Causes Clarifying the Proper Noumenon Door
因明正理門論[大域龍菩薩造 唐 義淨譯
- 1630,
Nhân Minh Nhập Chánh Lý Luận, 1 quyển, [ Nam Yết La Chủ Bồ Tát tạo Đường Huyền Trang dịch ]
The Shastra of Causes Clarifying the Entry into Proper Noumenon
因明入正理論[南羯羅主菩薩造 唐 玄奘譯
- 1631,
Hồi Tránh Luận, 1 quyển, [ Thọ Bồ Tát tạo Hậu Ngụy Tỳ Mục Trí Tiên cộng Cồ Đàm Lưu Chi dịch ]
The Averting Arguments Shastra
迴諍論[龍樹菩薩造 後魏 毘目智仙共瞿曇流支譯
- 1632,
Phương Tiện Tâm Luận, 1 quyển, [ Hậu Ngụy Cát Ca Dạ dịch ]
The Shastra of Expedient Resolves
方便心論[後魏 吉迦夜譯
- 1633,
Như Thật Luận ( Phản Chất Nan Phẩm ), 1 quyển, [ Trần Chân Đế dịch ]
The Such as Reality Shastra
如實論[陳真 諦譯
- 1634,
Nhập Đại Thừa Luận, 2 quyển, [ Kiên Ý Bồ Tát tạo Bắc Lương Đạo Thái đẳng dịch ]
The Entry into the Mahayana Shastra
入大乘論[堅意菩薩造 北涼 道泰等譯
- 1635,
Đại Thừa Bảo Yếu Nghĩa Luận, 10 quyển, [ Tống Pháp Hộ đẳng dịch ]
The Shastra of Essential Meanings on Mahayana Gems
大乘寶要義論[宋 法護等譯
- 1636,
Đại Thừa Tập Bồ Tát Học Luận, 25 quyển, [ Pháp Xưng Bồ Tát tạo Tống Pháp Hộ đẳng dịch ]
The Shastra of Bodhisattva Studies in the Mahayana Collection
大乘集菩薩學論[法稱菩薩造 宋 法護等譯
- 1637,
Tập Đại Thừa Tương Luận, 2 quyển, [ Giác Cát Tường Trí Bồ Tát tạo Tống Thí Hộ dịch ]
The Shastra of Collecting Mahayana Marks
集大乘相論[覺吉祥智菩薩造 宋 施護譯
- 1638,
Tập Chư Pháp Bảo Tối Thượng Nghĩa Luận, 2 quyển, [ Thiện Tịch Bồ Tát tạo Tống Thí Hộ dịch ]
The Shastra of the Foremost Meaning on the Collection of All Dharma Jewels
集諸法寶最上義論[善寂菩薩造 宋 施護譯
- 1639,
Đề Bà Bồ Tát Phá Lăng Già Kinh Trung Ngoại Đạo Tiểu Thừa Tứ Tông Luận, 1 quyển, [ Đề Ba Bồ Tát tạo Hậu Ngụy Bồ Đề Lưu Chi dịch ]
The Shastra of the Four Schools of Heretics and Theravadans in the Bodhisattva DevaBreaks the Lankavatara Sutra
提婆菩薩破楞伽經中外道小乘四宗論[提波菩薩造 後魏 菩提流支譯
- 1640,
Đề Bà Bồ Tát Thích Lăng Già Kinh Trung Ngoại Đạo Tiểu Thừa Niết Bàn Luận, 1 quyển, [ Đề Ba Bồ Tát tạo Hậu Ngụy Bồ Đề Lưu Chi dịch ]
The Nirvana Shastra of Heretics and Theravadans in the Bodhisattva Deva Breaks theLankavatara Sutra
提婆菩薩釋楞伽經中外道小乘涅槃論[提波菩薩造 後魏 菩提流支譯
- 1641,
Tùy Tương Luận ( Giải Thập Lục Đế Nghĩa ), 1 quyển, [ Đức Tuệ Pháp Sư tạo Trần Chân Đế dịch ]
The Accompanying Marks Shastra
隨相論[德慧法師造 陳 真諦譯
- 1642,
Kim Cương Châm Luận, 1 quyển, [ Pháp Xưng Bồ Tát tạo Tống Pháp Thiên dịch ]
The Vajra Needles Shastra
金剛針論[法稱菩薩造 宋 法天譯
- 1643,
Ni Kiền Tử Vấn Vô Ngã Nghĩa Kinh, 1 quyển, [ Mã Minh Bồ Tát tập Tống Nhật Xưng dịch ]
The Sutra of Nirgrantha-jnaniputra Asks About the Meaning of Selflessness
尼乾子問無我義經[馬鳴菩薩集 宋 日稱譯
- 1644,
Phật Thuyết Lập Thế A Tỳ Đàm Luận, 10 quyển, [ Trần Chân Đế dịch ]
The Buddha Speaks of the Abhidharma Shastra for Establishing the World
佛說立世阿毘曇論[陳 真諦譯
- 1645,
Chương Sở Tri Luận, 2 quyển, [ Phát Hợp Tư Ba tạo Nguyên Sa La Ba dịch ]
The Shastra on Proclaiming What I Know
彰所知論[發合思巴造 元 沙羅巴譯
- 1646,
Thành Thật Luận, 16 quyển, [ Ha Lê Bạt Ma tạo Diêu Tần Cưu Ma La Thập dịch ]
The Shastra of Realizing the Truth
成實論[訶梨跋摩造 姚秦 鳩摩羅什譯
- 1647,
Tứ Đế Luận, 4 quyển, [ Bà Tẩu Bạt Ma tạo Trần Chân Đế dịch ]
The Shastra of the Four Truths
四諦論[婆藪跋摩造 陳 真諦譯
- 1648,
Giải Thoát Đạo Luận, 12 quyển, [ Ưu Ba Để Sa tạo Lương Tăng Ca Bà La dịch ]
The Shastra of the Liberated Path
解脫道論[優波底沙造 梁 僧伽婆羅譯
- 1649,
Tam Di Để Bộ Luận, 3 quyển, [ Thất dịch ]
The Shastra of the Samatiya Division
三彌底部論[失譯
- 1650,
Tích Chi Phật Nhân Duyên Luận, 2 quyển, [ Thất dịch ]
The Shastra of the Causes and Conditions of Pratyekabuddhas
辟支佛因緣論[失譯
- 1651,
Thập Nhị Nhân Duyên Luận, 1 quyển, [ Tịnh Ý Bồ Tát tạo Hậu Ngụy Bồ Đề Lưu Chi dịch ]
The Shastra of Twelve Causal Links
十二因緣論[淨意菩薩造 後魏 菩提流支譯
- 1652,
Duyên Sinh Luận, 1 quyển, [ Uất Lăng Ca tạo Tùy Đạt Ma Cấp Đa dịch ]
The Shastra of the Rising of Conditions
緣生論[鬱楞迦造 隋 達磨笈多譯
- 1653,
Đại Thừa Duyên Sinh Luận, 1 quyển, [ Uất Lăng Ca tạo Đường Bất Không dịch ]
The Shastra of the Mahayana Rising of Conditions
大乘緣生論[鬱楞迦造 唐 不空譯
- 1654,
Nhân Duyên Tâm Luận Tụng Nhân Duyên Tâm Luận Thích, 1 quyển, [ Mãnh Bồ Tát tạo ]
An Explication of the Essence of Dependent Origination/Versese and Explanations of the Shastra on the Heart of Causes and Conditions
因緣心論頌因緣心論釋[猛龍菩薩造
- 1655,
Chỉ Quán Môn Luận Tụng, 1 quyển, [ Thế Thân Bồ Tát tạo Đường Nghĩa Tịnh dịch ]
Verses on the Shastra of the Doors of Stopping and Contemplating
止觀門論頌[世親菩薩造 唐 義淨譯
- 1656,
Bảo Hành Vương Chánh Luận, 1 quyển, [ Trần Chân Đế dịch ]
The Proper Shastra of the Jeweled Conduct King
寶行王正論[陳 真諦譯
- 1657,
Thủ Trượng Luận, 1 quyển, [ Thích Ca Xưng tạo Đường Nghĩa Tịnh dịch ]
The Hand Cane Shastra
手杖論[釋迦稱造 唐 義淨譯
- 1658,
Chư Giáo Quyết Định Danh Nghĩa Luận, 1 quyển, [ Từ Thị Bồ Tát tạo Tống Thí Hộ dịch ]
The Shastra of Decisive Names and Meanings of All Teachings
諸教決定名義論[慈氏菩薩造 宋 施護譯
- 1659,
Phát Bồ Đề Tâm Kinh Luận, 2 quyển, [ Thiên Thân Bồ Tát tạo Hậu Tần Cưu Ma La Thập dịch ]
The Shastra on the Sutra of Bringing Forth the Bodhi Resolve
發菩提心經論[天親菩薩造 後秦 鳩摩羅什譯
- 1660,
Bồ Đề Tư Lương Luận, 6 quyển, [ Thọ Bổn Tự Tại Tỳ Kheo Thích Tùy Đạt Ma Cấp Đa dịch ]
The Shastra of Bodhi Resources
菩提資糧論[龍樹本 自在比丘釋 隋 達磨笈多譯
- 1661,
Bồ Đề Tâm Ly Tương Luận, 1 quyển, [ Thọ Bồ Tát tạo Tống Thí Hộ dịch ]
The Shastra of Parting from Marks with Bodhi Resolve
菩提心離相論[龍樹菩薩造 宋 施護譯
- 1662,
Bồ Đề Hành Kinh, 4 quyển, [ Thọ Bồ Tát tập tụng Tống Thiên Tức Tai dịch ]
The Sutra of Bodhi Conduct
菩提行經[龍樹菩薩集頌 宋 天息災譯
- 1663,
Bồ Đề Tâm Quán Thích, 1 quyển, [ Tống Pháp Thiên dịch ]
An Explanation of the Contemplation of Bodhi Resolve
菩提心觀釋[宋 法天譯
- 1664,
Quảng Thích Bồ Đề Tâm Luận, 4 quyển, [ Liên Hoa Giới Bồ Tát tạo Tống Thí Hộ dịch ]
The Shastra of A Vast Explanation of the Bodhi Resolve
廣釋菩提心論[蓮華戒菩薩造 宋 施護譯
- 1665,
Kim Cương Đảnh Du Già Trung Phát A Nậu Đa La Tam Miểu Tam Bồ Đề Tâm Luận, 1 quyển, [ Đường Bất Không dịch ]
The Shastra of Bringing Forth Anuttarasamyaksambodhi Resolve from the Yoga on the Summit of Vajra
金剛頂瑜伽中發阿耨多羅三藐三菩提心論[唐 不空譯
- 1666,
Đại Thừa Khởi Tín Luận, 1 quyển, [ Mã Minh Bồ Tát tạo Lương Chân Đế dịch ]
The Mahayana Shastra of Bringing Forth Faith
大乘起信論[馬鳴菩薩造 梁 真諦譯
- 1667,
Đại Thừa Khởi Tín Luận, 2 quyển, [ Mã Minh Bồ Tát tạo Đường Thật Xoa Nan Đà dịch ]
The Mahayana Shastra of Bringing Forth Faith
大乘起信論[馬鳴菩薩造 唐 實叉難陀譯
- 1668,
Thích Ma Ha Diễn Luận, 10 quyển, [ Thọ Bồ Tát tạo Diêu Tần Phiệt Đề Ma Đa dịch ]
An Explanation of the Mahayana Shastra
釋摩訶衍論[龍樹菩薩造 姚秦 筏提摩多譯
- 1669,
Đại Tông Địa Huyền Văn Bổn Luận, 20 quyển, [ Mã Minh Bồ Tát tạo Trần Chân Đế dịch ]
The Original Shastra of the Esoteric Text on the Great School of Earth
大宗地玄文本論[馬鳴菩薩造 陳 真諦譯
- 1670,
a. Na Tiên Tỳ Kheo Kinh, 2 quyển, [ Thất dịch ]
a. Nagasena Bhikshu Sutra
a. 那先比丘經[失譯
b. Na Tiên Tỳ Kheo Kinh, 3 quyển, [ Thất dịch ]
b. Nagasena Bhikshu Sutra
b. 那先比丘經[失譯
- 1671,
Phước Cái Chánh Hành Sở Tập Kinh, 12 quyển, [ Thọ Bồ Tát tập Tống Nhật Xưng đẳng dịch ]
The Sutra of A Collection of Proper Conducts Covered by Blessings
福蓋正行所集經[龍樹菩薩集 宋 日稱等譯
- 1672,
Thọ Bồ Tát Vi Thiện Đà Ca Vương Thuyết Pháp Yếu Kệ, 1 quyển, [ Tống Cầu Na Bạt Ma dịch ]
The Essential Gathas of Dharma Spoken by Nagarjuna Bodhisattva for King Jnataka
龍樹菩薩為禪陀迦王說法要偈[宋 求那跋摩譯
- 1673,
Khuyến Phát Chư Vương Yếu Kệ, 1 quyển, [ Thọ Bồ Tát soạn Tống Tăng Ca Bạt Ma dịch ]
The Essential Verses for Exhorting All Kings
勸發諸王要偈[龍樹菩薩撰 宋 僧伽跋摩譯
- 1674,
Thọ Bồ Tát Khuyến Giới Vương Tụng, 1 quyển, [ Đường Nghĩa Tịnh dịch ]
Verses on Nagarjuna Bodhisattva’s Exhortations for the King
龍樹菩薩勸誡王頌[唐 義淨譯
- 1675,
Tán Pháp Giới Tụng, 1 quyển, [ Thọ Bồ Tát tạo Tống Thí Hộ dịch ]
Verses in Praise of the Dharma Realm
讚法界頌[龍樹菩薩造 宋 施護譯
- 1676,
Quảng Đại Phát Nguyện Tụng, 1 quyển, [ Thọ Bồ Tát tạo Tống Thí Hộ đẳng dịch ]
The Verse of Vast Vows Brought Forth
廣大發願頌[龍樹菩薩造 宋 施護等譯
- 1677,
Tam Thân Phạm Tán, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
The Sanskrit Praise of the Three Bodies
三身梵讚[宋 法賢譯
- 1678,
Phật Tam Thân Tán, 1 quyển, [ Tây Thổ Hiền Thánh soạn Tống Pháp Hiền dịch 宋 法賢譯]
Praise of the Buddha’s Three Bodies
佛三身讚[西土賢聖撰 宋 法賢譯
- 1679,
Phật Nhất Bách Bát Danh Tán, 1 quyển, [ Tống Pháp Thiên dịch ]
Praise of the Buddha’s 108 Names
佛一百八名讚[宋 法天譯
- 1680,
Nhất Bách Ngũ Thập Tán Phật Tụng, 1 quyển, [ Ma Hý Lý Chế Xá tạo Đường Nghĩa Tịnh dịch ]
Verses of 150 Praises of the Buddha
一百五十讚佛頌[摩咥里制吒造 唐 義淨譯
- 1681,
Phật Cát Tường Đức Tán, 3 quyển, [ Tịch Hữu Tôn Giả tạo Tống Thí Hộ dịch ]
Praises of the Auspicious Virtues of Budddhas
佛吉祥德讚[寂友尊者造 宋 施護譯
- 1682,
Thất Phật Tán Bái Ca Tha, 1 quyển, [ Tống Pháp Thiên dịch ]
The Bhagata 唄伽他 (Bei Jia Ta) Praise of the Seven Buddhas
七佛讚唄伽他[宋 法天譯
- 1683,
Kiền Trĩ Phạm Tán, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
Sanskrit Praise Ghanta
犍稚梵讚[宋 法賢譯
- 1684,
Bát Đại Linh Tháp Phạm Tán, 1 quyển, [ Tây Thiên Giới Nhật Vương chế Tống Pháp Hiền dịch ]
Sanskrit Praise of the Eight Great Spiritual Stupas
八大靈塔梵讚[西天戒日王製 宋 法賢譯
- 1685,
Phật Thuyết Bát Đại Linh Tháp Danh Hiệu Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
The Buddha Speaks of the Sutra of the Names of the Eight Great Spiritual Stupas
佛說八大靈塔名號經[宋 法賢譯
- 1686,
Hiền Thánh Tập Ca Đà Nhất Bách Tụng, 1 quyển, [ Tống Thiên Tức Tai dịch ]
The 100 Verses in the Collection of Gathas About Sages and Worthy Ones
賢聖集伽陀一百頌[宋 天息災譯
- 1687,
Sự Sư Pháp Ngũ Thập Tụng, 1 quyển, [ Mã Minh Bồ Tát tập Tống Nhật Xưng đẳng dịch ]
The 50 Verses of Dharma for Attending to Teachers
事師法五十頌[馬鳴菩薩集 宋 日稱等譯
- 1688,
Mật Tích Lực Sĩ Đại Quyền Thần Vương Kinh Kệ Tụng, 1 quyển, [ Nguyên Quản Chủ Bát soạn ]
The Gatha Verses for the Sutra of Secret Imprint Power Knight, the GreatlyAuthoritative Spiritual King
密跡力士大權神王經偈頌[元 管主八撰
- 1689,
Thỉnh Tân Đầu Lô Pháp, 1 quyển, [ Lưu Tống Tuệ Giản dịch ]
The Dharma for Requesting Pindola
請賓頭盧法[劉宋 慧簡譯
- 1690,
Tân Đầu Lô Đột La Đồ Vi Ưu Đà Duyên Vương Thuyết Pháp Kinh, 1 quyển, [ Lưu Tống Cầu Na Bạt Đà La dịch ]
The Sutra of Pindola 突羅闍 (Tu Luo Sh’e) Speaks the Dharma for King Udayana
賓頭盧突羅闍為優陀延王說法經[劉宋 求那跋陀羅譯
- 1691,
Ca Diếp Tiên Nhân Thuyết Y Nữ Nhân Kinh, 1 quyển, [ Tống Pháp Hiền dịch ]
The Sutra of Kasyapa Immortal Speaks of Curing Females
迦葉仙人說醫女人經[宋 法賢譯
- 1692,
Thắng Quân Hóa Thế Bách Du Già Tha Kinh, 1 quyển, [ Tống Thiên Tức Tai dịch ]
The Sutra of Gathas About the Hundred Parables Where Victorious Army Transformsthe World
勝軍化世百喻伽他經[宋 天息災譯
Nguyên Ngôn Đoàn Thoại tên thật là Đoàn Văn Thoại, SN 1986, Pháp danh là Nguyên Ngôn, bút danh là Thanh Tịnh Lưu Ly. Có duyên với Phật Pháp từ năm lớp 6 và hiện đang là Bác sĩ chẩn đoán hình ảnh. Xin nguyện sưu tầm và chia sẻ miễn phí những tài liệu chính thống về Phật Pháp tới tất cả những người hữu duyên